THÀNH PHẦN
Portland Cement, Calcium Cacbonat, Calcium Sulfate, Phụ gia Polymers.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | TCVN 7239:2014 |
1 | Đô mịn (phần còn lại trên mặt sàng 0,08 mm), không lớn hơn. | % | 3 |
2 | Thời gian đông kết
– Bắt đầu, không nhỏ hơn – Kết thúc, không nhỏ hơn. |
Phút Phút |
110 450 |
3 | Độ giữ nước, không nhỏ hơn. | % | 98 |
4 | Độ cứng bề mặt, không nhỏ hơn | 0,12 | |
5 | Độ bám dính, không nhỏ hơn. – Ở điều kiện chuẩn – Sau khi ngâm nước 72h | Mpa | 0,35 0,25 |
HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG
- Đảm bảo bề mặt thi công phải thật sạch, không quá lỗi lõm và có độ ẩm bề mặt khoảng từ 22-28%.
- Tỉ lệ trộn: bột trét/ nước xắp xỉ 1/3 (khoảng 13 lít nước sạch cho 01 bao bột 40kg). Nên đỗ từ từ bột vào nước khuấy thật kỹ để không vón cục.
- Sau khi trộn bột vào nước thành hỗn hợp đồng nhất thì nên chờ khoảng 05 phút cho phụ gia phát huy tác dụng, sau đó trộn lại lần nữa rồi thi công.
- Không nên thi công lớp phủ Mastic dày quá 3mm.
BẢO QUẢN
Để nơi khô ráo tránh âm ướt không xếp chồng quá 10 bao.